Characters remaining: 500/500
Translation

empiricist philosophy

Academic
Friendly

Từ "empiricist philosophy" (triết học duy nghiệm)

Định nghĩa:Triết học duy nghiệm (empiricist philosophy) một trường phái triết học cho rằng kiến thức chủ yếu đến từ kinh nghiệm cảm giác. Theo triết học này, những chúng ta biết về thế giới xung quanh đều dựa vào những chúng ta quan sát trải nghiệm, thay vì chỉ dựa vào lý thuyết hay suy luận lý thuyết.

dụ sử dụng: 1. "The empiricist philosophy emphasizes the importance of observation in gaining knowledge."
(Triết học duy nghiệm nhấn mạnh tầm quan trọng của việc quan sát trong việc thu nhận kiến thức.)

Cách sử dụng nâng cao:
- Trong các cuộc thảo luận về triết học, bạn có thể nói: "While rationalists rely on reason, empiricists argue that our senses are the ultimate source of knowledge."
(Trong các cuộc thảo luận về triết học, bạn có thể nói: "Trong khi những người theo chủ nghĩa lý trí dựa vào lý trí, những người theo chủ nghĩa duy nghiệm tranh luận rằng các giác quan của chúng ta nguồn gốc cuối cùng của kiến thức.")

Biến thể của từ: - Empiricism (duy nghiệm học): một danh từ chỉ hệ thống tư tưởng hoặc phương pháp lấy kinh nghiệm làm nền tảng cho kiến thức. - Empiricist (người theo chủ nghĩa duy nghiệm): danh từ chỉ người theo triết học duy nghiệm.

Từ gần giống đồng nghĩa: - Rationalism (chủ nghĩa lý trí): Trái ngược với triết học duy nghiệm, chủ nghĩa lý trí cho rằng lý trí nguồn gốc chính của kiến thức. - Pragmatism (chủ nghĩa thực dụng): Cũng nhấn mạnh vào kinh nghiệm, nhưng tập trung vào kết quả thực tiễn của ý tưởng hơn chỉ quan sát.

Idioms Phrasal Verbs liên quan: - "Seeing is believing": Ý nghĩa chỉ khi bạn chứng kiến điều đó thì bạn mới tin tưởng vào , liên quan đến triết học duy nghiệm. - "Put to the test": Có nghĩa thử nghiệm một ý tưởng hoặc lý thuyết để xem đúng hay không, thường sử dụng trong ngữ cảnh khoa học duy nghiệm.

Tóm lại:Triết học duy nghiệm một quan điểm quan trọng trong triết học khoa học, nhấn mạnh rằng kiến thức đến từ kinh nghiệm.

Noun
  1. triết học duy nghiệm

Comments and discussion on the word "empiricist philosophy"